Thông tin khuyến mãi
Toyota Phú Mỹ Hưng hân hạnh giới thiệu chương trình KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT trong tháng ra mắt cho Quí khách hàng ký hợp đồng với nhiều giá trị hấp dẫn,...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ & Khung xe
Kích thước | Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) ((mm x mm x mm)) |
|
|||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Chế độ lái |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Loại động cơ |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng |
|
||
Loại mâm |
|
|||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Ngoại thất
Ốp hướng gió | Cản trước |
|
||
Cản sau |
|
|||
Ốp sườn | Trái |
|
||
Phải |
|
|||
Biểu tượng TRD |
|
|||
Tem TRD dán sườn xe |
|
|||
Vành đúc |
|
|||
Cánh hướng gió khoang hành lý |
|
|||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Cánh hướng gió sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Ghế
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ tư |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Tiện nghi
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Kết nối HDMI |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Loại loa |
|
|||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Đầu đọc thẻ |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống định vị |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Phanh tay điện tử |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|||
Chế độ lái |
|
An ninh
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
An toàn bị động
Bàn đạp phanh khẩn cấp |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Tin tức liên quan
Xe Toyota Vios 2018 chính thức được ra mắt tại Thái Lan ngày 1-3-2017 vừa rồi với sự chào đón của người tiêu dùng và...
Tại thị trường nước ta , ở dòng xe Toyota Vios thế hệ mới này được hãng cho phân phối với 3 phiên bản , bao gồm : Vios G CVT( số tự động vô cấp – bản đủ), Vios E MT( số sàn) và Vios E CVT (số tự động vô cấp).
Với sự ra mắt của thế hệ mới nhất lần này thì ở dòng xe Toyota Vios 2018 thế hệ mới nhất lại càng khẳng định được vị trí độc tôn của mình trên bảng xếp hạng top 10 chiếc xe hơi bán chạy nhất tại thị trường xe hơi nước ta hiện nay với doanh số bán xe ra hàng tháng đều trên 1500 chiếc xe đó nhé
Điểm nhấn cho dòng xe Toyota Vios thế hệ mới nhất này nằm ở phần khối động cơ mạnh mẽ 4 xy lanh thẳng hàng , kết hợp vào đó là sử dụng công nghệ 16 van DOHC được tích hợp thêm Dual VVT-i hoàn toàn mới này , có phần nổi trội hơn hẳn so với công nghệ VTT-i đơn của bản tiền nhiệm đó nhé
Ở dòng xe Toyota Vios thế hệ mới này chuẩn bị được chính thức bán ra tại thị trường nước ta , đây được coi là thế hệ thứ 3 được hãng cho nâng cấp 1 cách hoàn hảo hơn , từng được ra mắt lần đầu tiên vào đầu tháng 1 năm 2015 gây được sự ấn tượng với nhiều khách hàng
Ở dòng xe Toyota Vios 2018 này là 1 chiếc xe siêu bền , 1 chiếc xe có mức tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất và đặc biệt hơn là giữ mức giá giống như thế hệ cũ , đó chính là lý do mà Vios trở thành dòng xe sedan được bán chạy nhất tại thị trường nước ta ,
Ở dòng xe Toyota Vios này được hãng cho biết sẽ bổ sung thêm phiên bản Toyota Vios 1.5E CVT này , trong khi đó thì các phiên bản còn lại cũng được hãng cho biết sẽ sử dụng động cơ mới mang mã hiệu 2NR-FE này , tích hợp thêm hộp số tự động CVT 7 cấp này
Như vậy sau hơn 10 năm thì cuối cùng dòng xe Toyota Vios thế hệ mới này cũng được hãng cho thay đổi 1 loại động cơ hoàn toàn mới , lần này thì ở dòng xe Vios này cũng được hãng cho sử dụng động cơ mới mang mã 2NR-FE đạt dung tích chỉ trong khoảng 1,5 lít , từ đó chiếc xe này sẽ mang tới hiệu suất hoạt động tương đối lớn với việc sản sinh ra được công suất cực đại lên tới 107 mã lực và mô-men xoắn cực đại 140 Nm